CÔNG TY TNHH TOÀN PHÁT

CS1: CT3A, Mễ Trì Thượng, Từ Liêm, Hà Nội
Chuyên phân phối cung cấp thiết bị truyền động: nhông xích đĩa,xich công nghiệp, dây curoa, dây đai, băng tải, túi lọc bụi, băng gầu tải, bulong gầu tải M6 M8 M10, vòng bi skf, nsk..
Website: nhongxich.com

nhông xích 50C

Hình ảnh
Tên sản phẩm nhông xích 50C
Giá bán Xin liên hệ
Bảo hành
Đặt hàng

Nhông xích 50C

 

 

 

 

 Dùng cho xích công nghiệp: xích 50 tiêu chuẩn, bước xích 15.875mm (0.625 inch). đường kính con lăn 10.16mm, độ rộng trong 9.52mm

 kích thước nhông xích 50C, nhông 50C

 

 Dưới đây là bảng thông số kích thước đĩa nhông xích 50C tiêu chuẩn.

 

Đĩa nhông xích 50C tiêu chuẩn là nhông xích có các răng trên nhông ăn khớp với xích 50 tiêu chuẩn đi kèm:

(thao khảo thông số xích 50 tiêu chuẩn ANSI )

 

Tùy theo kích thước và tỉ số truyền thiết kế mà chọn loại nhông với số răng cho phù hợp, dưới đây là các nhông 50C với số lượng răng tăng dần từ 8 đến 112răng.

 

 

 

 

 

 đĩa nhông xích 50C, nhông 50C, nhông xích công nghiệp 50C

 

Trong đó: lỗ trục D1:

- Tiêu chuẩn tử 15.875mm đến 25.4 tăng theo số răng.

 

- Độ dày B1, b1, B2, B3 tương ứng với nhông 1 dãy, nhông 2 dãy, nhông 3 dãy ( 2 nhánh, 3 nhánh) tiêu chuẩn là không đổi:

 

B1=0.343 inch ( 8.712 mm)

b1=0.332 inch ( 8.433 mm)

B2=1.045 inch ( 26.543 mm)

B3=1.758 inch ( 44.653 mm)

 

 

số răng đường kính ngoài inch đường kính ngoài mm
8 1.88 47.752
9 2.09 53.086
10 2.3 58.42
11 2.5 63.5
12 2.71 68.834
13 2.91 73.914
14 3.11 78.994
15 3.32 84.328
16 3.52 89.408
17 3.72 94.488
18 3.92 99.568
19 4.12 104.648
20 4.32 109.728
21 4.52 114.808
22 4.72 119.888
23 4.92 124.968
24 5.12 130.048
25 5.32 135.128
26 5.52 140.208
27 5.72 145.288
28 5.92 150.368
29 6.12 155.448
30 6.32 160.528
31 6.52 165.608
32 6.72 170.688
33 6.92 175.768
34 7.12 180.848
35 7.32 185.928
36 7.52 191.008
37 7.72 196.088
38 7.92 201.168
39 8.12 206.248
40 8.32 211.328
41 8.52 216.408
42 8.72 221.488
43 8.91 226.314
44 9.11 231.394
45 9.31 236.474
46 9.51 241.554
47 9.71 246.634
48 9.91 251.714
49 10.11 256.794
50 10.31 261.874
51 10.51 266.954
52 10.71 272.034
53 10.91 277.114
54 11.11 282.194
55 11.31 287.274
56 11.5 292.1
57 11.7 297.18
58 11.9 302.26
59 12.1 307.34
60 12.3 312.42
68 13.89 352.806
70 14.29 362.966
72 14.69 373.126
76 15.49 393.446
80 16.28 413.512
84 17.08 433.832
95 19.27 489.458
96 19.47 494.538
102 20.66 524.764
112 22.65 575.31

 

Khi thiết kế hệ thống bộ truyền xích cần lưu ý các điểm sau:

1. Lực tác dụng trong bộ truyền xích

2. Tải trọng động của toàn mạng

3. Động năng va đập

 

Thông tin các dạng hỏng báo trước cần thay thế bảo dưỡng quan trọng:

 

- Mòn bản lề

- Hỏng do mỏi, vỡ con lăn, mòn con lăn

- Mòn răng đĩa nhông xích

- Má xích xoay tương đối so với chốt và ống (nhão giãn xích)

 


Nguyên nhân: chủ yếu do ma sát giữa má xích, ma sát giữa ống và con lăn, độ căng đạt đến giá trị tới hạn (đối với các bộ truyền không điều chỉnh được khoảng cách trục, hoặc đã hết giới hạn điều chỉnh)

 

Nhông xích - Nhông răng

Đĩa xích - Bánh răng

 

Cũng tương ứng với xích công nghiệp, thì nhông xích công nghiệp cũng được phân loại thành các loại khác nhau:

- Nhông bánh răng - nhông răng - bánh răng

- Nhông xích đĩa

 

Trong đó, Nhông xích hay nhông đĩa xích được chia làm 3 tên mã khác nhau:  A B C theo cấu tạo hình dạng là:

+ Nhông xích  nhóm A - hay bản A là nhông hình dạng tấm đĩa phẳng

+ Nhông xích nhóm B - hay bản B là nhông liền khối cùi trục 1 bên

+ Nhông xích nhóm C - hay bản C là nhông liền khối cùi trục 2 bên

 

- Trong đó theo số dãy xích thì nhông cũng hỗ trợ chia :

+ Nhông xích đĩa đơn

+ Nhông xích đĩa kép

+ Nhông xích đĩa 3, 4, ...

 + Và một số nhông đặc biết: nhông xích kéo, nhông xích gạt, nhông xích bước đôi, nhông xích tải...

- Trong công nghiệp phổ biến một số loại nhông xích: với số răng từ 8 đến 112, ngoài ra nhông có loại có số răng trên 112 xin liên hệ.

 

 

 thông tin chi tiết xin liên hệ

 

Sản phẩm cùng loại khác