xích bước đôi tiêu chuẩn ANSI
(xích bước dài)
Mẫu 1:Được làm theo tiêu chuẩn ANSI B 29.3. Với thiết kế theo hình số 8 của các má xích liên kết và kết hợp với con lăn tiêu chuẩn tạo thành xích có bước xích bằng 2 lần bước xích cơ bản.
xích bước đôi ( theo hình số 8 ) đv: mm
mã xích
bước đôi |
bước xích
P |
độ rộng
trong W |
đường kính
con lăn D |
d |
L1 |
L2 |
độ dày
má xích T |
A2040 |
25.4 |
7.9375 |
7.9248 |
3.9624 |
17.272 |
19.304 |
1.524 |
A2050 |
31.75 |
9.525 |
10.16 |
5.08 |
21.336 |
23.368 |
2.032 |
A2060 |
38.1 |
12.7 |
11.9126 |
5.9436 |
26.67 |
28.194 |
23.876 |
A2080 |
50.8 |
15.875 |
15.9004 |
7.9248 |
33.528 |
36.576 |
3.175 |
xích bước đôi theo hình số 8 ( đv: inch )
mã xích
bước đôi |
bước xích
P |
độ rộng
trong W |
đường kính
con lăn D |
d |
L1 |
L2 |
độ dày
má xích T |
A2040 |
1 |
0.3125 |
0.312 |
0.156 |
0.68 |
0.76 |
0.06 |
A2050 |
1.25 |
0.375 |
0.4 |
0.2 |
0.84 |
0.92 |
0.08 |
A2060 |
1.5 |
0.5 |
0.469 |
0.234 |
1.05 |
1.11 |
0.94 |
A2080 |
2 |
0.625 |
0.626 |
0.312 |
1.32 |
1.44 |
0.125 |
Mẫu 2: Được sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI B 29.4.
Với bước xích được lới rộng và các má xích thiết kế theo hình Oval.
Những dây xích này được thiết kế để truyền tải, hệ băng tải xích,..
Bước xích từ 1 đến 4 inch cho cả 2 chuẩn con lăn tiêu chuẩn và con lăn lớn.
Xích công nghiệp - xích bước đôi trong công nghiệp gồm 2 loại:
- Xích bước đôi - con lăn tiêu chuẩn
- Xích bước đôi - chuẩn con lăn lớn
kích thước xích bước đôi - con lăn tiêu chuẩn
mã xích bước đôi |
bước xích P |
độ rộng trong W |
đường kính con lăn D |
d |
L1 |
L2 |
T |
C-2040 |
25.4 |
7.9375 |
7.9248 |
3.9624 |
17.272 |
19.304 |
1.524 |
C-2050 |
31.75 |
9.525 |
10.16 |
5.08 |
21.336 |
23.368 |
2.032 |
C-2060H |
38.1 |
12.7 |
11.9126 |
5.9436 |
29.972 |
31.75 |
3.175 |
C-2080H |
50.8 |
15.875 |
15.875 |
7.9248 |
36.83 |
39.878 |
3.9624 |
C-2100H |
63.5 |
19.05 |
19.05 |
9.525 |
44.196 |
47.244 |
4.7498 |
C-2120H |
76.2 |
25.4 |
22.225 |
11.0998 |
54.102 |
57.658 |
5.5626 |
C-2160H |
101.6 |
31.75 |
28.575 |
14.2748 |
68.072 |
72.644 |
7.1374 |
đơn vị: mm
kích thước xích bước đôi - chuẩn con lăn lớn
mã xích bước đôi |
bước xích P |
độ rộng trong W |
đường kính con lăn D |
d |
L1 |
L2 |
T |
C-2042 |
25.4 |
7.9375 |
15.875 |
3.9624 |
17.272 |
19.304 |
1.524 |
C-2052 |
31.75 |
9.525 |
19.05 |
5.08 |
21.336 |
23.368 |
2.032 |
C-2062H |
38.1 |
12.7 |
22.225 |
5.9436 |
29.972 |
31.75 |
3.175 |
C-2082H |
50.8 |
15.875 |
28.575 |
7.9248 |
3683 |
39.878 |
3.9624 |
C-2102H |
63.5 |
19.05 |
39.6748 |
9.525 |
44.196 |
47.244 |
4.7498 |
C-2122H |
76.2 |
25.4 |
44.45 |
11.0998 |
54.102 |
57.658 |
5.5626 |
C-2162H |
101.6 |
31.75 |
57.15 |
14.2748 |
68.072 |
72.644 |
7.1374 |
đơn vị mm
Để xác định mã xích đang xử dụng cần đo ít nhất 3 thông số cơ bản là:
- Bước xích P
- Độ rộng trong W
- Đường kính con lăn R
Áp 3 thông số này theo bảng trên sẽ xác định được mã xích theo tiêu chuẩn ANSI.
Ngoài ra, xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI có thêm tai gá được ứng dụng để bắt vít với thiết bị hỗ trợ. (xin thao khảo xích tai gá)
Thông tin chi tiết xin liên hệ
Thông tin chi tiết xin liên hệ: NV KD
|