CÔNG TY TNHH TOÀN PHÁT

CS1: CT3A, Mễ Trì Thượng, Từ Liêm, Hà Nội
Chuyên phân phối cung cấp thiết bị truyền động: nhông xích đĩa,xich công nghiệp, dây curoa, dây đai, băng tải, túi lọc bụi, băng gầu tải, bulong gầu tải M6 M8 M10, vòng bi skf, nsk..
Website: nhongxich.com

nhông xích 40C

Hình ảnh
Tên sản phẩm nhông xích 40C
Giá bán Xin liên hệ
Bảo hành
Đặt hàng

Nhông xích 40C

 

 

 

  Dùng cho xích công nghiệp: xích 40 tiêu chuẩn, bước xích 12.7mm (0.5 inch). đường kính con lăn 7.92mm, độ rộng trong 7.93mm

 kích thước nhông xích 40C, nhông 40C

 


 Dưới đây là bảng thông số kích thước đĩa nhông xích 40C tiêu chuẩn.

 

Đĩa nhông xích 40C tiêu chuẩn là nhông xích có các răng trên nhông ăn khớp với xích 40 tiêu chuẩn đi kèm:

(thao khảo thông số xích 40 tiêu chuẩn ANSI )

 

Tùy theo kích thước và tỉ số truyền thiết kế mà chọn loại nhông với số răng cho phù hợp, dưới đây là các nhông 40C với số lượng răng tăng dần từ 8 đến 112răng.

 

 

 

 

 

 đĩa nhông xích 40C, nhông 40C, nhông xích công nghiệp 40C



Trong đó: lỗ trục D1:

- Tiêu chuẩn tử 12.7mm đến 25.4 tăng theo số răng.

 

- Độ dày B1, b1, B2, B3 tương ứng với nhông 1 dãy, nhông 2 dãy, nhông 3 dãy ( 2 nhánh, 3 nhánh) tiêu chuẩn là không đổi:

 

B1=0.284 inch ( 7.214 mm)

b1=0.275 inch ( 6.985 mm)

B2=0.841 inch ( 21.361 mm)

B3=1.407 inch ( 35.738 mm)

 

số răng đường kính ngoài inch đường kính ngoài mm
8 1.51 38.354
9 1.67 42.418
10 1.84 46.736
11 2 50.8
12 2.17 55.118
13 2.33 59.182
14 2.49 63.246
15 2.65 67.31
16 2.81 71.374
17 2.98 75.692
18 3.14 79.756
19 3.3 83.82
20 3.46 87.884
21 3.62 91.948
22 3.78 96.012
23 3.94 100.076
24 4.1 104.14
25 4.26 108.204
26 4.42 112.268
27 4.58 116.332
28 4.74 120.396
29 4.9 124.46
30 5.06 128.524
31 5.22 132.588
32 5.38 136.652
33 5.54 140.716
34 5.7 144.78
35 5.86 148.844
36 6.02 152.908
37 6.18 156.972
38 6.33 160.782
39 6.49 164.846
40 6.65 168.91
41 6.81 172.974
42 6.97 177.038
43 7.13 181.102
44 7.29 185.166
45 7.45 189.23
46 7.61 193.294
47 7.77 197.358
48 7.93 201.422
49 8.09 205.486
50 8.25 209.55
51 8.41 213.614
52 8.57 217.678
53 8.73 221.742
54 8.89 225.806
55 9.04 229.616
56 9.2 233.68
57 9.36 237.744
58 9.52 241.808
59 9.68 245.872
60 9.84 249.936
68 11.12 282.448
70 11.43 290.322
72 11.75 298.45
76 12.39 314.706
80 13.03 330.962
84 13.66 346.964
95 15.41 391.414
96 15.57 395.478
102 16.53 419.862
112 18.12 460.248

 

 

Khi thiết kế hệ thống bộ truyền xích cần lưu ý các điểm sau:

1. Lực tác dụng trong bộ truyền xích

2. Tải trọng động của toàn mạng

3. Động năng va đập

 

Thông tin các dạng hỏng báo trước cần thay thế bảo dưỡng quan trọng:

 

- Mòn bản lề

- Hỏng do mỏi, vỡ con lăn, mòn con lăn

- Mòn răng đĩa nhông xích

- Má xích xoay tương đối so với chốt và ống (nhão giãn xích)

 


Nguyên nhân: chủ yếu do ma sát giữa má xích, ma sát giữa ống và con lăn, độ căng đạt đến giá trị tới hạn (đối với các bộ truyền không điều chỉnh được khoảng cách trục, hoặc đã hết giới hạn điều chỉnh)

 

Nhông xích - Nhông răng

Đĩa xích - Bánh răng

 

Cũng tương ứng với xích công nghiệp, thì nhông xích công nghiệp cũng được phân loại thành các loại khác nhau:

- Nhông bánh răng - nhông răng - bánh răng

- Nhông xích đĩa

 

Trong đó, Nhông xích hay nhông đĩa xích được chia làm 3 tên mã khác nhau:  A B C theo cấu tạo hình dạng là:

+ Nhông xích  nhóm A - hay bản A là nhông hình dạng tấm đĩa phẳng

+ Nhông xích nhóm B - hay bản B là nhông liền khối cùi trục 1 bên

+ Nhông xích nhóm C - hay bản C là nhông liền khối cùi trục 2 bên

 

- Trong đó theo số dãy xích thì nhông cũng hỗ trợ chia :

+ Nhông xích đĩa đơn

+ Nhông xích đĩa kép

+ Nhông xích đĩa 3, 4, ...

 + Và một số nhông đặc biết: nhông xích kéo, nhông xích gạt, nhông xích bước đôi, nhông xích tải...

- Trong công nghiệp phổ biến một số loại nhông xích: với số răng từ 8 đến 112, ngoài ra nhông có loại có số răng trên 112 xin liên hệ.

 

 

thông tin chi tiết xin liên hệ

 

Sản phẩm cùng loại khác