CÔNG TY TNHH TOÀN PHÁT

CS1: CT3A, Mễ Trì Thượng, Từ Liêm, Hà Nội
Chuyên phân phối cung cấp thiết bị truyền động: nhông xích đĩa,xich công nghiệp, dây curoa, dây đai, băng tải, túi lọc bụi, băng gầu tải, bulong gầu tải M6 M8 M10, vòng bi skf, nsk..
Website: nhongxich.com

nhông xích 41C

Hình ảnh
Tên sản phẩm nhông xích 41C
Giá bán Xin liên hệ
Bảo hành
Đặt hàng

Nhông xích 41C

 

 

 

 Dùng cho xích công nghiệp: xích 41 tiêu chuẩn, bước xích 12.7mm (0.5 inch). đường kính con lăn 7.77mm, độ rộng trong 6.35mm

 kích thước nhông xích 41C, nhông 41C

 

 Dưới đây là bảng thông số kích thước đĩa nhông xích 41C tiêu chuẩn.

 

Đĩa nhông xích 41C tiêu chuẩn là nhông xích có các răng trên nhông ăn khớp với xích 41 tiêu chuẩn đi kèm:

(thao khảo thông số xích 41 tiêu chuẩn ANSI )

 

Tùy theo kích thước và tỉ số truyền thiết kế mà chọn loại nhông với số răng cho phù hợp, dưới đây là các nhông 41C với số lượng răng tăng dần từ 8 đến 112răng.

 

 

 

 

 

 đĩa nhông xích 41C, nhông xích 41C, nhông xích công nghiệp 41C

 

Trong đó: lỗ trục D1:

- Tiêu chuẩn tử 12.7mm đến 25.4 tăng theo số răng.

 

- Độ dày B1, B2, B3 tương ứng với nhông 1 dãy, nhông 2 dãy, nhông 3 dãy ( 2 nhánh, 3 nhánh) tiêu chuẩn là không đổi:

 

B1=0.221 inch ( 5.614 mm)

b1=0.224 inch ( 5.685 mm)

B2=0.75 inch ( 19.05 mm)

B3=1.25 inch ( 31.738 mm)

 

 

số răng đường kính ngoài inch đường kính ngoài mm
8 1.41 35.754
9 1.57 39.818
10 1.74 44.136
11 1.90 48.2
12 2.07 52.518
13 2.23 56.582
14 2.39 60.646
15 2.55 64.71
16 2.71 68.774
17 2.88 73.092
18 3.04 77.156
19 3.20 81.22
20 3.36 85.284
21 3.52 89.348
22 3.68 93.412
23 3.84 97.476
24 4.00 101.54
25 4.16 105.604
26 4.32 109.668
27 4.48 113.732
28 4.64 117.796
29 4.80 121.86
30 4.96 125.924
31 5.12 129.988
32 5.28 134.052
33 5.44 138.116
34 5.60 142.18
35 5.76 146.244
36 5.92 150.308
37 6.08 154.372
38 6.23 158.182
39 6.39 162.246
40 6.55 166.31
41 6.71 170.374
42 6.87 174.438
43 7.03 178.502
44 7.19 182.566
45 7.35 186.63
46 7.51 190.694
47 7.67 194.758
48 7.83 198.822
49 7.99 202.886
50 8.15 206.95
51 8.31 211.014
52 8.47 215.078
53 8.63 219.142
54 8.79 223.206
55 8.94 227.016
56 9.10 231.08
57 9.26 235.144
58 9.42 239.208
59 9.58 243.272
60 9.74 247.336
68 11.02 279.848
70 11.33 287.722
72 11.65 295.85
76 12.29 312.106
80 12.93 328.362
84 13.56 344.364
95 15.31 388.814
96 15.47 392.878
102 16.43 417.262
112 18.02 457.648

 

 

Khi thiết kế hệ thống bộ truyền xích cần lưu ý các điểm sau:

1. Lực tác dụng trong bộ truyền xích

2. Tải trọng động của toàn mạng

3. Động năng va đập

 

Thông tin các dạng hỏng báo trước cần thay thế bảo dưỡng quan trọng:

 

- Mòn bản lề

- Hỏng do mỏi, vỡ con lăn, mòn con lăn

- Mòn răng đĩa nhông xích

- Má xích xoay tương đối so với chốt và ống (nhão giãn xích)

 


Nguyên nhân: chủ yếu do ma sát giữa má xích, ma sát giữa ống và con lăn, độ căng đạt đến giá trị tới hạn (đối với các bộ truyền không điều chỉnh được khoảng cách trục, hoặc đã hết giới hạn điều chỉnh)

 

Nhông xích - Nhông răng

Đĩa xích - Bánh răng

 

Cũng tương ứng với xích công nghiệp, thì nhông xích công nghiệp cũng được phân loại thành các loại khác nhau:

- Nhông bánh răng - nhông răng - bánh răng

- Nhông xích đĩa

 

Trong đó, Nhông xích hay nhông đĩa xích được chia làm 3 tên mã khác nhau:  A B C theo cấu tạo hình dạng là:

+ Nhông xích  nhóm A - hay bản A là nhông hình dạng tấm đĩa phẳng

+ Nhông xích nhóm B - hay bản B là nhông liền khối cùi trục 1 bên

+ Nhông xích nhóm C - hay bản C là nhông liền khối cùi trục 2 bên

 

- Trong đó theo số dãy xích thì nhông cũng hỗ trợ chia :

+ Nhông xích đĩa đơn

+ Nhông xích đĩa kép

+ Nhông xích đĩa 3, 4, ...

 + Và một số nhông đặc biết: nhông xích kéo, nhông xích gạt, nhông xích bước đôi, nhông xích tải...

- Trong công nghiệp phổ biến một số loại nhông xích: với số răng từ 8 đến 112, ngoài ra nhông có loại có số răng trên 112 xin liên hệ.

 

 

 thông tin chi tiết xin liên hệ

 

Sản phẩm cùng loại khác